Từ vựng cổ vũ ' cố lên 'trong tiếng trung
Cùng hoa ngữ tương Lai học thêm
Những câu cổ vũ trong tiếng trung nhé sẽ giúp ít cho chúng ta hàng ngày !
Jiāyóu! | 加油! | Cố lên! |
nǐ zuò dé duì | 你做得对 | Bạn làm đúng rồi |
hǎo zuò dàole! | 好做到了! | Bạn làm được rồi! |
Zhídé yī shì. | 值得一试。 | Đáng để thử! |
Nà hái bù gǎnkuài shì shì? | 那还不赶快试试? | Vậy sao không mau thử xem! |
Fǎnzhèng nǐ yòu bù huì shīqù shénme! | 反正你又不会失去什么! | Dù sao bạn cũng không mất gì! |
Dào bùfáng shì shì. | 倒不妨试试。 | Đừng ngại thử xem! |
Gǎnkuài kāishǐ ba. | 赶快开始吧。 | Mau bắt tay vào thôi! |
Zuò dé bùcuò a! | 做得不错啊! | Làm rất tốt! |
Bié fàngqì. | 别放弃。 | Đừng bỏ cuộc! |
Zàijiēzàilì. | 再接再厉。 | Tiếp tục tiến lên! |
Zài jiā bǎ jìn. | 再加把劲。 | Hãy mạnh mẽ lên! |
Yào jiānqiáng. | 要坚强。 | Phải kiên cường |
Jiānchí zhù. | 坚持住。 | Hãy kiên trì nhé! |
Nǐ xūyào yǒnggǎn dì miàn duì kùnnán. | 你需要勇敢地面对困难. | Bạn cần dũng cảm đối diện với khó khăn |
Bùguǎn fāshēng shénme dōu bùyào qìněi. | 不管发生什么都不要气馁. | Dù có xảy ra việc gì cũng đừng nản lòng |
Jìxù bǎochí. | 继续保持。 | Hãy cứ duy trì như vậy! |
Yǒngyuǎn bùyào fàngqì. | 永远不要放弃。 | Nhất định không được bỏ cuộc |
Yǒng bù yán qì. | 永不言弃。 | Không bao giờ bỏ cuộc |
Jiāyóu! Nǐ kěyǐ de! | 加油!你可以的! | Cố lên! Bạn làm được mà! |
Wǒ ài nǐ! | 我爱你! | Tôi yêu bạn! |
suàn shàng wǒ | 算上我 | Hãy tin ở tôi! |
wǒ shì hǎo de yǐngmí | 我是好的影迷 | Tôi là fan hâm mộ của bạn đó |
Méi wèntí! | 没问题! | Không sao đâu! |
Bùyàojǐn | 不要紧 | Không hề gì! |
bié dānxīn | 别担心 | Đừng lo lắng |
Gàn dé bùcuò. | 干得不错。 | Làm rất tốt! |
Zhēn wèi nǐ jiāo’ào! | 真为你骄傲! | Thật tự hào về bạn! |
bié jǐnzhāng | 别紧张 | Đừng căng thẳng |
wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de | 我会帮你打点的 | Tôi sẽ giúp đỡ bạn |
zhè hěn hǎo | 这很好 | Rất tốt! |
wǒ zhīdào, hǎo zuò hěn hǎo | 我知道, 好做很好 | Tôi biết mà bạn làm rất tốt |
Wǒ 100%zhīchí nǐ. | 我100%支持你。 | Tôi hoàn toàn ủng hộ bạn |
Yǒngyú zhuīqiú mèngxiǎng ba. | 勇于追求梦想吧。 | Dũng cảm theo đuổi ước mơ đi |
Zhùhè nǐ! | 祝贺你! | Chúc mừng bạn! |
Nǐ xiān xiūxí ba | 你先休息吧 | Bạn nghỉ ngơi đi! |
bùguǎn zěnyàng wǒ dū zhīchí nǐ. | 不管怎样我都支持你。 | Dù thế nào tôi vẫn ủng hộ bạn |
Bié dānxīn zǒng huì yǒu bànfǎ de. | 别担心总会有办法的。 | Đừng lo lắng, sẽ có cách |
Zhènzuò qǐlái | 振作起来 | Phấn chấn lên nào |
bié huīxīn | 别灰心 | Đừng nản lòng |
Bùyào yīn wéi yīcì shībài jiù qìněi, zài shì yī shìkàn. | 不要因为一次失败就气馁,再试一试看. | Đừng vì một lần thất bài mà nhụt chí, thử lại xem |
Shìzhe zhènzuò qǐlái. Wǒmen háishì yīyàng zhīchí nǐ. | 试着振作起来.我们还是一样支持你. | Thử phấn chấn lên, chúng tôi vấn luôn ủng hộ bạn |
Wǒ huì yīzhí zài zhèlǐ zhīchí nǐ, gǔlì nǐ. | 我会一直在这里支持你、鼓励你. | Tôi vẫn luôn ở đây ủng hộ bạn, cổ vũ bạn |
Shì yīxià ba. | 试一下吧。 | Bạn thử xem! |
Kěyǐ a! | 可以啊! | Được! |
Hǎo diǎnle ma? | 好点了吗? | Đỡ hơn chưa? |
Nǐ juédé zěnme yàng? | 你觉得怎么 样? | Bạn thấy thế nào? |
Xiāngxìn zìjǐ. | 相信自己。 | Hãy tin vào mình |
Yīqiè jiē yǒu kěnéng. | 一切皆有可能。 | Mọi thứ đều có thể |
Bié shuǎ háiziqìle, zhènzuò qǐlái. | 别耍孩子气了,振作起来。 | Đừng trẻ con nữa, phấn chấn lên |
Vậy là mình đã giới thiệu cho bạn câu cố lên tiếng trung, cùng một số câu cổ động tương tự. Hãy cố gắng học thật tốt nhé.
------------------------
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOA NGỮ TƯƠNG LAI
❤HOTLINE:0969.457.273...0976.604.023...0899.960.731.
✿Địa chỉ: Số 1b/24 tổ 10 KP BÌNH THUẬN 2.KDC THUẬN GIAO,TX.THUẬN AN.TP.BÌNH DƯƠNG(Đi vào ngõ Ngả 3 đình thần D13 gần ngã tư cao tốc mỹ phước tân vạn.
✿Website: https://tienghoatuonglai.com
Tin liên quan
- Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề gia đình
- Chiêu Sinh Khóa Học Tiếng Trung Giao Tiếp
- 63 Tỉnh Thành Việt Nam Bằng Tiếng Trung
- các loại hoa bằng tiếng trung